Lĩnh vực kinh doanh

CCA

Copper Clad Aluminium Bimetal Thanh cái đồng bọc nhôm bằng phương pháp đúc ngang liên tục ( CCA Busbar)

  • Dung dịch đồng nóng chảy đi vào lò phức hợp chân không để tạo thành ống đồng, sau đó dung dịch nhôm nóng chảy đi vào ống đồng.
  • Nhôm và đồng trên thành trong của bề mặt ống đồng nóng chảy được nung chảy lẫn nhau ở nhiệt độ cao, tạo hình dung hợp bề mặt (Interface).
  • Đồng và nhôm đã được tạo hình dung hợp bề mặt tạo thành một hợp chất mới thông qua phản ứng hóa học và liên kết mới (liên kết luyện kim) giữa các nguyên tử được hoàn thành, từ đó thực hiện phản ứng bề mặt (Interface).
  • Sau khi hai chất lỏng kim loại đi qua khuôn phức hợp và trải qua quá trình làm nguội chính xác lần thứ 2, thứ 3 để tạo thành vùng tinh thể ổn định (vùng này là vùng đóng kín chứa đầy chất lỏng kim loại và khí không thể đi vào), thanh đông đặc (Sheared Billet) được hình thành thông qua bộ xử lý chuyển động. Sau khi rút ra, phôi nhôm đồng được hoàn thành.

Ưa điểm của thanh cái đồng bọc nhôm

  • Vật liệu thay thế thanh cái đồng giúp mang tới hiệu quả giảm 20% giá vốn.
  • Dễ dàng thao tác do trọng lượng chỉ bằng 50% so với thanh cái đồng
  • Trọng lượng nhẹ góp vần giảm chi phí vận chuyển

Phân tích bề mặt liên kết của thanh cái sử dụng phương pháp đúc ngang liên tiếp

[Hình ảnh metallographic trạng thái liên kết giữa các phần tử trên bề mặt liên kết]

Kết quả phân tích bề mặt SEM và EDS

Hình ảnh quét về mặt liên kết Intergface
Quản lý IMC (Intermetallic Compound/ Hợp chất liên kiêm loại) 20~30㎛ (Tiêu chuẩn GBT: dưới 30㎛)
SEM (Scanning Electron Microscope)
Có khả năng phóng đại 200.000 lần bằng kính hiển vi điện tử, một thiết bị đo thực hiện quan sát phóng đại thông qua hình ảnh điện tử của các mẫu bằng cách quét hoặc bombardment (tác động) của các loại dòng điện tử khác nhau.
EDS(Energy Dispersive Spectrometer)
Đây là một loại đầu dò phân tích phổ năng lượng và thường được gắn trên kính hiển vi điện tử để phân tích các đặc tính của chùm tia điện tử phát ra từ các chất khác nhau để phân biệt và đo các nguyên tố hóa học.

Thông số kỹ thuật

Move left and right to check.
Thanh cái Điện trở
(Ω.㎟/m)
Độ dẫn điện
(I.A.C.S/%)
Độ bền kéo
(Mpa)
Mật độ dòng điện
(g/㎤)
Độ bền liên kết CU&AL
(Mpa)
CCA 0.01298~0.02523 70~81 ≥110 3.94/4.25/4.56 ≥50
CU 0.012741 100 ≥250 8.89
AL1070 0.027808 62 ≥75 2.7
AL6101 0.028976~0.031347 55~59.5 ≥85 2.7

Thông số kỹ thuật dựa trên tỷ lệ khối lượng đồng

Move left and right to check.
Tỷ lệ thể tích của lớp phức hợp
(%)
Độ bền kéo
(Mpa)
Độ giãn dài
(%)
Mật độ
(g/㎤)
Độ bền liên kết bề mặt
(Mpa)
Điện trở
(Ω.㎟/m)
Tỷ lễ dẫn điện khối
(≥% IACS)
20 ≥110 ≥25 3.94 ≥40 0.0255 67.6
25 ≥115 ≥30 4.25 ≥40 0.02498 69
30 ≥120 ≥35 4.56 ≥40 0.02424 71.1

※ Trạng thái sau xử lý nhiệt

Bảng dòng điện cho phép của Thanh cái đồng bọc nhôm

Move left and right to check.
Độ dày/mm Chiều rộng/mm Tỷ lệ thể tích đồng 20% Tỷ lệ thể tích đồng 25% Tỷ lệ thể tích đồng 30%
AC AC AC
3 15 193 198 203
25 292 300 308
20 241 247 254
30 333 342 351
40 420 431 443
50 497 510 524
415219225231
20283291299
25342351360
30391402413
40500514528
50588604620
60689708727
70780801823
80864887911
100106010891119
515258265272
20325334343
25387397408
30443455467
40568583599
50669687706
60785806828
70898922947
80100610341062
100123612691304
615277284292
20357367377
25429441453
30490503517
40618635652
50746766787
60871894918
70100010271054
75107111001126
80110411341164
100134413801417
120156316051648
150176018071856
815332341350
20430442454
25511525539
30587603619
40728748768
50874898922
60101810461074
70116111921224
75124412741306
80129713321368
100156416061649
120181218611911
150207021262183
1015401412423
20493506520
25577593609
30663681700
40831853877
5099410211048
60115311841216
70130913451381
75140314381471
80145814971537
100173817851833
120201320682124
150228323452408
1215448460472
20550565581
25656673691
30743763784
40918943968
50109511251155
60126713011336
70144114801520
75154315821623
80159416381682
100189319441996
120219322522313
125226523352407
150271827842846
1550133213581375
60158916241657
80208421232159
90235023892434
100261526802755
120301830933175
150329033923497
  • Nhiệt độ môi trường 25℃, Tăng nhiệt độ 50K, Tần số AC 60Hz, Dòng điện cho phép kiểm tra mẫu theo chiều dọc
  • Khi kiểm tra theo chiều ngang, chiều rộng ≤60mm sẽ là *0.95 ứng với giá trị trong bảng, chiều rộng>60mm sẽ là 0.92

Mục đích sử dụng

Ôtô

Quy cách sử dụng chủ yếu

Chiều rộng 15 ~ 50 mm

Lĩnh vực áp dụng

  • Thanh cái dẫn điện dùng cho Pack Battery Ôtô
  • Tiết kiệm năng lượng và chi phí bằng việc giảm trọng lượng của Pack Battery
  • Tiết kiệm chi phí trên 20% và giảm trọng lượng 50% so với thanh cái đồng.