Lĩnh vực kinh doanh

CCA

Copper Clad Aluminium Bimetal Thanh ống tròn / thanh bậc đồng bọc nhôm sử dụng phương pháp đúc ngang liên tiếp

  • Dung dịch đồng nóng chảy đi vào lò phức hợp chân không để tạo thành ống đồng, sau đó dung dịch nhôm nóng chảy đi vào ống đồng.
  • Nhôm và đồng trên thành trong của bề mặt ống đồng nóng chảy được nung chảy lẫn nhau ở nhiệt độ cao, tạo hình dung hợp bề mặt (Interface).
  • Đồng và nhôm đã được tạo hình dung hợp bề mặt tạo thành một hợp chất mới thông qua phản ứng hóa học và liên kết mới (liên kết luyện kim) giữa các nguyên tử được hoàn thành, từ đó thực hiện phản ứng bề mặt (Interface).
  • Sau khi hai chất lỏng kim loại đi qua khuôn phức hợp và trải qua quá trình làm nguội chính xác lần thứ 2, thứ 3 để tạo thành vùng tinh thể ổn định (vùng này là vùng đóng kín chứa đầy chất lỏng kim loại và khí không thể đi vào), thanh đông đặc (Sheared Billet) được hình thành thông qua bộ xử lý chuyển động. Sau khi rút ra, phôi nhôm đồng được hoàn thành.

Quy cách của thanh ống tròn

Move left and right to check.
Số thứ tự Đường kính(mm) Tình trạng vật liệu Tỷ lệ thể tích đồng Mật độ
1 Φ10.4 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
2 Φ10.7 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
3 Φ11.3 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
4 Φ11.6 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
5 Φ11.9 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
7 Φ12 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
8 Φ12.5 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
9 Φ12.8 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
11 Φ13.1 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
12 Φ13.4 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
15 Φ13.7 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
16 Φ14 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
17 Φ15.2 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
18 Φ15.8 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
19 Φ16 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
20 Φ16.5 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
21 Φ17 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
22 Φ18 A,H 30% / 25% 4.56/4.25
23 Φ20 A,H 25% 4.25
24 Φ22 A,H 25% 4.25
25 Φ23 A,H 25% 4.25
26 Φ24 A,H 25% 4.25
27 Φ24.9 A,H 25% 4.25
28 Φ25 A,H 25% 4.25
29 Φ26 A,H 25% 4.25
30 Φ27 A,H 25% 4.25
31 Φ28 A,H 25% 4.25
32 Φ29 A,H 25% 4.25
33 Φ29.8 A,H 25% 4.25
34 Φ30 A,H 25% 4.25
35 Φ32 A,H 25% 4.25

※ Quy cách phi chuẩn khác sẽ thỏa thuận theo quy cách cung cấp.

Quy cách của thanh bậc

Move left and right to check.
Thứ tự Quy cách Chế tạo(㎣) Mật độ(g/㎤) Khối lượng(g/chiếc)
1 DTBL-16 4,016.15 4.25 17.07
2 DTBL-25 5,904.51 4.25 25.09
3 DTBL-35 8,443.18 4.25 35.88
4 DTBL-50 11,899.62 4.25 50.57
5 DTBL-70 16,106.95 4.25 68.45
6 DTBL-95 24,847.78 4.25 105.6
7 DTBL-120 30,458.99 4.25 129.45
8 DTBL-150 38,933.91 4.25 165.47
9 DTBL-185 45,802.65 4.25 194.66
10 DTBL-240 60,192.16 4.25 255.82
11 DTBL-300 90,186.26 4.25 383.29

※ Quy cách tiêu chuẩn 1 Lỗ